UBND tỉnh Phê duyệt giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất cho 03 dự án tại thành phố Lai Châu và 02 dự án tại huyện Tam Đường.
Giá đất cụ thể được phê duyệt tại Quyết định này làm căn cứ để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất (Quy định tại Điểm đ, Khoản 4, Điều 114, Luật Đất đai 2013).
(Biểu giá đất cụ thể kèm theo)
GIÁ ĐẤT CỤ THỂ ĐỂ TÍNH TIỀN BỒI THƯỜNG KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT CHO 03 DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ LAI CHÂU,
02 DỰ ÁN HUYỆN TAM ĐƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số: 1194 /QĐ-UBND ngày 03 /10/2018
của UBND tỉnh Lai Châu)
THÀNH PHỐ LAI CHÂU
1. Dự án: Đường nối các khu dân cư với các vùng sản xuất, thành phố Lai Châu, Tuyến đường số 1 (nối quốc lộ 4D với đường 58 m), thuộc địa bàn xã Nậm Loỏng, thành phố Lai Châu (số thứ tự 6 trong danh mục thu hồi đất của thành phố Lai Châu kèm theo Nghị quyết số 125/NQ-HĐND ngày 18/5/2015 của HĐND tỉnh Lai Châu và có trong kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Lai Châu được phê duyệt tại Quyết định số 1696/QĐ-UBND ngày 29/12/2017). Bổ sung giá loại đất ở tại nông thôn có diện tích khoảng 0,18 ha của dự án đã được phê duyệt tại Quyết định số 1397/QĐ-UBND ngày 06/11/2017 của UBND tỉnh Lai Châu. Giá đất cụ thể để tính bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất như sau:
- Đất ở tại nông thôn (Đoạn đường Võ Nguyên Giáp từ tiếp giáp đường Nguyễn Trãi đến hết ranh giới đất trường lái xe cơ giới)
(Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2).
Vị trí
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
Giá đất
|
800
|
350
|
250
|
2. Dự án: Đường Đinh Bộ Lĩnh, thành phố Lai Châu: Thuộc địa bàn phường Đông Phong, thành phố Lai Châu (số thứ tự 12 trong danh mục thu hồi đất của thành phố Lai Châu kèm theo Nghị quyết số 142/2015/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh Lai Châu và có trong kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Lai Châu được phê duyệt tại Quyết định số 1696/QĐ-UBND ngày 29/12/2017). Có diện tích 1,46 ha, gồm các loại đất sau: Đất trồng cây hàng năm khác, đất nuôi trồng thủy sản và đất nương rẫy. Giá đất cụ thể để tính bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất như sau:
- Đất trồng cây hàng năm khác (Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2)
Vị trí
|
VT1
|
VT2
|
Giá đất
|
36
|
30
|
- Đất nuôi trồng thủy sản (Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2)
Vị trí
|
VT1
|
VT2
|
Giá đất
|
36
|
30
|
- Đất nương rẫy (Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2)
Vị trí
|
VT1
|
VT2
|
Giá đất
|
29
|
24
|
3. Dự án: Xây dựng điểm du lịch bản San Thàng 1, xã San Thàng, thành phố Lai Châu (bổ sung diện tích) (số thứ tự 02 trong danh mục thu hồi đất của thành phố Lai Châu kèm theo Quyết định số 1394/QĐ-UBND, ngày 06/11/2017 của UBND tỉnh Lai Châu và có trong kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Lai Châu được phê duyệt tại Quyết định số 1696/QĐ-UBND ngày 29/12/2017). Có diện tích 0,60 ha, gồm các loại đất sau: Đất trồng lúa nước 1 vụ, đất trồng cây hàng năm khác. Giá đất cụ thể để tính bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất như sau:
- Đất trồng lúa nước 1 vụ (Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2)
Vị trí
|
VT1
|
VT2
|
Giá đất
|
27
|
23
|
- Đất trồng cây hàng năm khác (Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2)
Vị trí
|
VT1
|
VT2
|
Giá đất
|
26
|
21
|
HUYỆN TAM ĐƯỜNG
1. Dự án: Đường Hồ Thầu – Bình Lư, huyện Tam Đường: Thuộc địa bàn xã Bình Lư, huyện Tam Đường (số thứ tự 19 trong danh mục thu hồi đất của huyện Tam Đường theo Nghị quyết số 142/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh Lai Châu và có trong kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Tam Đường được phê duyệt tại Quyết định số 1688/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh Lai Châu). Bổ sung giá loại đất ở nông thôn diện tích 4,49 ha trong tổng diện tích 27,79 ha của dự án được phê duyệt tại Quyết định số 462/QĐ-UBND ngày 11/5/2018 của UBND tỉnh Lai Châu. Giá đất cụ thể để tính bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất như sau:
Đất ở tại nông thôn (Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2)
Khu vực
|
Vị trí
|
Giá đất
|
Xã Bình Lư,
huyện Tam Đường
|
Khu vực 1 - Vị trí 1
|
260
|
Khu vực 1 - Vị trí 2
|
150
|
Khu vực 1 - Vị trí 3
|
120
|
Khu vực 2 - Vị trí 1
|
200
|
Khu vực 2 - Vị trí 2
|
130
|
Khu vực 3
|
80
|
2. Dự án: Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện và mở rộng phạm vi cấp điện cho các TBA: Bản Bo 2, Đông Pao, Nà Vàn, Phiêng Giằng, Chu Va 6, Chu Va 8, Chu Va 12, Ngài Thầu Thấp, huyện Tam Đường: Thuộc địa bàn xã Bản Hon, Khun Há, Nà Tăm, Bản Bo, Sơn Bình, huyện Tam Đường (số thứ tự 18 trong danh mục dự án ngoài đầu tư công của huyện Tam Đường kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND, ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh Lai Châu và có trong kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Tam Đường được phê duyệt tại Quyết định số 1688/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh Lai Châu). Có diện tích 0,47 ha, gồm các loại đất sau: Đất trồng lúa nước 2 vụ, đất trồng lúa nước 1 vụ, đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm. Giá đất cụ thể để tính bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất như sau:
- Đất trồng lúa nước 2 vụ (Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2)
Xã, Thị trấn
|
Giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
Xã Nà Tăm
|
26
|
22
|
17
|
Xã Bản Bo
|
27
|
23
|
18
|
- Đất trồng lúa nước 1 vụ (Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2)
Xã, Thị trấn
|
Giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
Xã Khun Há
|
21
|
18
|
14
|
Xã Nà Tăm
|
25
|
21
|
16
|
Xã Bản Bo, Sơn Bình
|
26
|
22
|
17
|
- Đất trồng cây hàng năm khác (Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2)
Xã, Thị trấn
|
Giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
Xã Bản Hon, Nà Tăm
|
24
|
20
|
16
|
Xã Khun Há
|
21
|
17
|
14
|
Xã Bản Bo, Sơn Bình
|
25
|
21
|
17
|
- Đất trồng cây lâu năm (Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2)
Xã, Thị trấn
|
Giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
Xã Nà Tăm
|
21
|
17
|
14
|
Xã Bản Bo
|
24
|
20
|
16
|