Để thuận lợi trong việc phân văn bản của lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh và soạn thảo văn bản của công chức, viên chức đảm bảo nhanh chóng, thuận tiện. Văn phòng UBND tỉnh quy định một số kí tự viết tắt như sau:
CV Số: 280/VPUBND-HC, ngày 17/3
STT
|
Tên đơn vị/Họ và tên
|
Chức vụ
|
Ký tự viết tắt
|
I
|
Uỷ ban nhân dân tỉnh
|
U
|
II
|
Lãnh đạo Uỷ ban nhân dân
|
1.
|
Đ/c Trần Tiến Dũng
|
Chủ tịch
|
U1
|
2.
|
Đ/c Tống Thanh Hải
|
Phó Chủ tịch
|
U2
|
3.
|
Đ/c Giàng A Tính
|
Phó Chủ tịch
|
U3
|
4.
|
Đ/c Hà Trọng Hải
|
Phó Chủ tịch
|
U4
|
III
|
Văn phòng UBND
|
V
|
1
|
Đ/c Vũ Huy Hoà
|
Chánh Văn phòng
|
V1
|
2
|
Đ/c Kiều Hải Nam
|
Phó Chánh Văn phòng
|
V2
|
3
|
Đ/c Trần Cao Sơn
|
Phó Chánh Văn phòng
|
V3
|
IV
|
Các phòng, ban, trung tâm
|
1.
|
Phòng Tổng hợp Nội chính
|
TH
|
1.1
|
Đ/c Phạm Hồng Thái
|
Trưởng phòng
|
Th1
|
1.2
|
Đ/c Phạm Hồng Trường
|
Phó Trưởng phòng
|
Th2
|
1.3
|
Đ/c Đỗ Thị Ngà
|
Phó Trưởng phòng
|
Th3
|
1.4
|
Đ/c Vương Ngọc Tú
|
Chuyên viên
|
Th4
|
1.5
|
Đ/c Nguyễn Thị Chanh
|
Chuyên viên
|
Th5
|
2
|
Phòng Kinh tế ngành Tái định cư
|
KT
|
2.1
|
Đ/c Nguyễn Thành Đồng
|
Trưởng phòng
|
Kt1
|
2.2
|
Đ/c Trần Châu Ngọc
|
Phó Trưởng phòng
|
Kt2
|
2.3
|
Đ/c Đoàn Anh Đức
|
Phó Trưởng phòng
|
Kt3
|
2.4
|
Đ/c Hoàng Minh Hải
|
Phó Trưởng phòng
|
Kt4
|
2.5
|
Đ/c Nguyễn Anh Đức
|
Phó Trưởng phòng
|
Kt5
|
2.6
|
Đ/c Bùi Văn Huy
|
Chuyên viên
|
Kt6
|
3
|
Phòng Văn xã
|
VX
|
3.1
|
Đ/c Nguyễn Văn Dũng
|
Trưởng phòng
|
Vx1
|
3.2
|
Đ/c Dương Đình Mai
|
Phó Trưởng phòng
|
Vx2
|
3.3
|
Đ/c Phạm Đăng Khoa
|
Phó Trưởng phòng
|
Vx3
|
3.4
|
Đ/c Vũ Ngọc Hùng
|
Chuyên viên
|
Vx4
|
4
|
Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính
|
KS
|
5
|
Phòng Hành chính Tổ chức
|
HC
|
6
|
Phòng Quản trị - Tài vụ
|
QT
|
7
|
Trung tâm Tin học và Công báo
|
CB
|
8
|
Trung tâm Hành chính công
|
HCC
|
9
|
Ban Tiếp công dân
|
TD
|