Thứ năm 28/11/2024
in trang
Phê duyệt bổ sung nội dung đầu tư xây dựng công trình: Nhà tạm giữ Công an huyện Mường Tè
 
UBND tỉnh Phê duyệt bổ sung nội dung đầu tư xây dựng công trình Nhà tạm giữ Công an huyện Mường Tè.
 
Với các nội dung chủ yếu sau:
 
1. Quy mô bổ sung nội dung đầu tư:
 
            1.1 Nhà làm việc + ở CBCS nhà cấp III - 02 tầng, diện tích xây dựng S= 225,2 m2, diện tích sàn S= 450,42m2.
 
- Kiến trúc: + Tầng 1 gồm 02 phòng tiếp dân kích thước mỗi phòng 3,6 x 6,9m; 01 phòng làm việc kích thước 3,6 x 6,9m; 01 phòng Phó Công an + phòng nghỉ kích thước mỗi phòng 3,6 x 6,9m; 01 cầu thang bộ kích thước 3,3 x 6,9m; 01 khu vệ sinh kích thước 3,6 x 6,9m; 01 hành lang kích thước 1,8 x 24,9m; chiều cao trần nhà 3,9m.
 
+ Tầng 2 gồm 03 phòng ở chiến sỹ kích thước mỗi phòng 3,6 x 6,9m; 01 phòng làm việc kích thước 3,6 x 6,9m; 01 phòng họp kích thước 7,2 x 6,9; 01 cầu thang bộ kích thước 3,3 x 6,9m; 01 hành lang kích thước 1,8 x 24,9m; chiều cao trần nhà 3,6m.
  
- Kết cấu: Móng trụ BTCT M200# đá 1x2cm; giằng, cổ móng dưới cột BTCT M200# đá 1x2cm, cổ móng đỡ tường xây gạch chỉ VXM M50#, kết hợp dầm - giằng BTCT M200# đá 1x2cm. Khung BTCT M200# đá 1x2cm chịu lực đổ toàn khối. Tường xây gạch chỉ VXM M50# dày 22cm. Sàn tầng hai, sàn mái, sê nô đổ BTCT M200# đá 1x2cm dày 10cm, mái xây tường thu hồi gạch chỉ VXM M50 lợp tôn - xà gồ thép.
  
- Hoàn thiện: Tường, cột, dầm, trần trát VXM M75 - lu sơn 1 nước lót 2 nước phủ; nền nhà lát gạch ceramic 50x50cm; cửa đi, cửa sổ loại cửa nhôm Việt Pháp panô kính, vách nhựa lõi thép - kính, lắp hoa sắt cửa Inox 14 x 14mm; nền sàn vệ sinh lát gạch chống trơn 30 x 30cm, tường ốp gạch 20 x 30cm; hệ thống điện, cấp thoát nước, chống sét hoàn chỉnh.
  
1.2 Nhà bếp + ăn nhà cấp III - 01 tầng, diện tích xây dựng S= 76,09 m2, diện tích sàn S= 80,7m2.
  
- Kiến trúc: Gồm 01 phòng ăn kích thước 6,6 x 6m; 01 phòng bếp nấu kích thước 3,6 x 4,3m; 01 khu vệ sinh kích thước 3,6 x 1,7m; 01 hành lang kích thước 1,5 x 10,2m; chiều cao trần nhà 3,9m.
  
- Kết cấu: Móng trụ BTCT M200# đá 1x2cm kết hợp móng xây gạch; giằng, cổ móng dưới cột BTCT M200# đá 1x2cm, cổ móng đỡ tường xây gạch chỉ VXM M50#, kết hợp dầm - giằng BTCT M200# đá 1x2cm. Cột, dầm BTCT M200# đá 1x2cm. Tường xây gạch chỉ VXM M50# dày 22cm. Sàn mái, sê nô đổ BTCT M200# đá 1x2cm dày 10cm, mái xây tường thu hồi gạch chỉ VXM M50 lợp tôn - xà gồ thép.
  
- Hoàn thiện: Tường, cột, dầm, trần trát VXM M75 - lu sơn 1 nước lót 2 nước phủ; nền nhà lát gạch ceramic 40x40cm; cửa đi, cửa sổ loại cửa nhôm Việt Pháp panô kính, lắp hoa sắt cửa Inox 14 x 14mm; nền sàn vệ sinh lát gạch chống trơn 30 x 30cm, tường ốp gạch 20 x 30cm; hệ thống điện, cấp thoát nước, chống sét hoàn chỉnh.
 
1.3. Hạng mục phụ trợ:
 
a) Cổng + tường rào:
  
- Cổng chính: Dùng cổng Inox điện tự hành điều khiển tự động, chiều rộng cổng 5m, trụ cổng cao 2,4m, đổ bê tông cốt thép chịu lực, ngoài xây ốp gạch.
 
- Cổng phụ: Hai cánh cổng mở, kết cấu bằng thép chữ L và thép hộp vuông, chiều rộng cổng 3,5m, trụ cổng cao 2,7m, đổ bê tông cốt thép chịu lực, ngoài xây ốp gạch.
  
- Tường rào hoa sắt: Vị trí mặt trước công trình, chiều dài L =167m, mỗi ô tường rào có kích thước 3m, hoa sắt bằng thép hộp và thép vuông, móng xây gạch VXM M50, chân tường rào xây gạch VXM M50, trụ xây gạch kích thước 33 x 33cm, tường rào lăn lu sơn.
  
b) Sân bê tông: Diện tích S= 710m2, kết cấu bê tông M200, dày 10cm, dưới lót cát dày 5cm có khoảng cách khe co giãn 5 x 2,5m.
 
          c) Rãnh thoát nước: Rãnh thoát nước quanh nhà chiều dài L= 82,5m, kết cấu đáy rãnh đổ BT M100 dày 10cm, thành rãnh xây gạch VXM M50, lòng rãnh trát VXM M75, tấm đan rãnh đổ BTCT M200.
 
          d) Bể phốt ngoài nhà: Đáy bể đổ BTCT M200 đá 1 x 2cm dày 10cm; dầm, giằng bể BTCT M200 đá 1 x 2cm. Tường bể tường ngăn xây gạch chỉ VXM M50 dày 22cm. Trát láng tường và đáy bể VXM M75 dày 1,5cm đánh màu. Tấm đan nắp bể BTCT M200 đá 1 x 2cm, dày 10cm.
 
2. Tổng mức đầu tư điều chỉnh.
 
- Giá trị thẩm định tổng mức đầu tư bổ sung: 5.000 triệu đồng.
( Năm tỷ đồng)
 
-         Nguồn kinh phí: Do Bộ Công an hỗ trợ.
 
Trong đó:

- Chi phí xây dựng:
3.892
triệu đồng.
- Chi phí quản lý dự án:
116
triệu đồng.
- Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng:
567
triệu đồng.
- Chi phí khác:
219
triệu đồng.
- Chi phí dự phòng:
206
triệu đồng.

   
Giá trị tổng mức đầu tư đã phê duyệt: 13.000 triệu đồng.
( Mười ba tỷ đồng)
  
Trong đó:

- Chi phí xây dựng:
10.661
triệu đồng.
- Chi phí quản lý dự án:
318
triệu đồng.
- Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng:
1.155
triệu đồng.
- Chi phí khác:
467
triệu đồng.
- Chi phí dự phòng:
399
triệu đồng.

 
- Giá trị tổng mức đầu tư sau bổ sung: 18.000 triệu đồng.
( Mười tám tỷ đồng)
  
Trong đó:

- Chi phí xây dựng:
14.553
triệu đồng.
- Chi phí quản lý dự án:
434
triệu đồng.
- Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng:
1.722
triệu đồng.
- Chi phí khác:
686
triệu đồng.
- Chi phí dự phòng:
605
triệu đồng.

3. Tổ chức thực hiện:
   
- Các nội dung công việc bổ sung thuộc phạm vi gói thầu nào cho phép Chủ đầu tư thương thảo, ký hợp đồng bổ sung với nhà thầu đã và đang thực hiện gói thầu đó tiếp tục thực hiện theo tỷ lệ giảm giá tối thiểu bằng tỷ lệ giảm giá đã trúng thầu.
  
- Chủ đầu tư gia hạn thời gian thực hiện hợp đồng các gói thầu phù hợp với tiến độ chung của dự án, đảm bảo không vượt thời gian thực hiện dự án đã phê duyệt.
   
- Chủ đầu tư khẩn trương hoàn thành các bước tiếp theo của dự án, sớm hoàn thành dự án đưa vào sử dụng, phát huy hiệu quả của dự án.
  
 
Căn cứ Phê duyệt này, Chủ đầu tư chịu trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện các bước tiếp theo theo đúng các quy định hiện hành. Các nội dung khác vẫn thực hiện theo Quyết định số 1306/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh.
 
Huy Dương