Thứ sáu 29/11/2024
in trang
Phê duyệt hệ số giá đất và giá khởi điểm đấu giá QSD đất cho 27 thửa đất trên địa bànTT Tân Uyên
 
UBND tỉnh Phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất, giá khởi điểm thực hiện bán đấu giá quyền sử dụng đất cho 27 thửa đất trên địa bàn thị trấn Tân Uyên, huyện Tân Uyên.
      
Giao UBND huyện Tân Uyên có trách nhiệm hoàn thiện đầy đủ hồ sơ, thủ tục và các công việc khác có liên quan trước khi tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật. Việc tổ chức bán đấu giá quyền sử dụng đất thực hiện theo quy định hiện hành.
 
BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT, GIÁ KHỞI ĐIỂM ĐỂ ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số:   1148 /QĐ-UBND ngày 21 tháng 9 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
STT
Số thửa
Diện tích (m2)
Tên, địa chỉ thửa đất
Hệ số đề nghị điều chỉnh
Giá khởi điểm đề xuất theo m2 (đ/m2)
Giá khởi điểm đề xuất (đ/thửa)
Ghi chú
1
1
225
VT1, tuyến đường kè hạ lưu suối Nậm Chăng Luông (Phía đi ra Chợ trung tâm)
         8.61
      3,099,600
     700,000,000
 Một mặt tiền
2
2
225
         8.61
      3,099,600
     700,000,000
 Một mặt tiền
3
3
225
         8.61
      3,099,600
     700,000,000
 Một mặt tiền
4
4
225
         8.61
      3,099,600
     700,000,000
 Một mặt tiền
5
5
225
         8.61
      3,099,600
     700,000,000
 Một mặt tiền
6
6
225
         8.61
      3,099,600
     700,000,000
 Một mặt tiền
7
7
220.5
         8.61
      3,719,520
     820,000,000
Hai mặt tiền
8
8
220.5
         8.61
      3,719,520
     820,000,000
Hai mặt tiền
9
9
225
         8.61
      3,099,600
     700,000,000
 Một mặt tiền
10
10
225
         8.61
      3,099,600
     700,000,000
 Một mặt tiền
11
11
225
         8.61
      3,099,600
    700,000,000
 Một mặt tiền
12
12
225
         8.61
      3,099,600
     700,000,000
 Một mặt tiền
13
13
225
         8.61
      3,099,600
     700,000,000
 Một mặt tiền
14
14
225
         8.61
      3,099,600
     700,000,000
 Một mặt tiền
15
15
220.5
         8.61
      3,719,520
     820,000,000
Hai mặt tiền
16
16
220.5
         8.61
      3,719,520
     820,000,000
Hai mặt tiền
17
17
225
         8.61
      3,099,600
     700,000,000
 Một mặt tiền
18
18
225
         8.61
      3,099,600
     700,000,000
 Một mặt tiền
19
19
225
         8.61
      3,099,600
     700,000,000
 Một mặt tiền
20
20
225
         8.61
      3,099,600
     700,000,000
 Một mặt tiền
21
21
220.5
         8.61
      3,719,520
     820,000,000
Hai mặt tiền
22
22
220.5
         8.61
      3,719,520
     820,000,000
Hai mặt tiền
23
23
225
         8.61
      3,099,600
     700,000,000
 Một mặt tiền
24
24
225
         8.61
      3,099,600
     700,000,000
 Một mặt tiền
25
25
225
         8.61
      3,099,600
     700,000,000
 Một mặt tiền
26
26
225
         8.61
      3,099,600
     700,000,000
 Một mặt tiền
27
27
220.5
         8.61
      3,719,520
     820,000,000
Hai mặt tiền

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 
Huy Dương