Phê duyệt giá đất khởi điểm để đấu giá QSD đất ở NT cho các thửa đất tại xã Mường Tè(Mường Tè)
UBND tỉnh Phê duyệt giá đất cụ thể, giá khởi điểm để thực hiện bán đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn tại xã Mường Tè, huyện Mường Tè.
Cụ thể như sau:
BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT, GIÁ KHỞI ĐIỂM ĐỂ ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT Ở NÔNG THÔN TẠI XÃ MƯỜNG TÈ, HUYỆN MƯỜNG TÈ
|
(Kèm theo Quyết định số 1135 /QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2018 của
Chủ tịch UBND tỉnh Lai Châu)
|
|
|
|
|
|
Stt
|
Số thửa đất
|
Diện tích (m2)
|
Giá đất cụ thể
(đồng/m2)
|
Giá khởi điểm
(đồng/thửa)
|
I. Điểm tái định cư Nậm Củm, xã Mường Tè
|
|
1
|
5
|
191,50
|
151.800
|
29.070.000
|
2
|
24
|
174,10
|
151.800
|
26.428.000
|
3
|
28
|
181,50
|
151.800
|
27.552.000
|
4
|
29
|
181,80
|
151.800
|
27.597.000
|
5
|
30
|
181,50
|
151.800
|
27.552.000
|
6
|
62
|
200,20
|
151.800
|
30.390.000
|
7
|
63
|
199,70
|
151.800
|
30.314.000
|
8
|
64
|
200,40
|
151.800
|
30.421.000
|
9
|
65
|
201,30
|
151.800
|
30.557.000
|
10
|
66
|
202,20
|
151.800
|
30.694.000
|
11
|
67
|
203,10
|
151.800
|
30.831.000
|
12
|
289
|
241,30
|
151.800
|
36.629.000
|
13
|
290
|
237,20
|
151.800
|
36.007.000
|
14
|
291
|
236,90
|
151.800
|
35.961.000
|
15
|
292
|
239,60
|
151.800
|
36.371.000
|
16
|
293
|
244,90
|
151.800
|
37.176.000
|
17
|
157
|
217,00
|
151.800
|
32.941.000
|
18
|
185
|
206,70
|
151.800
|
31.377.000
|
19
|
299
|
203,00
|
151.800
|
30.815.000
|
20
|
300
|
201,40
|
151.800
|
30.573.000
|
21
|
301
|
207,50
|
151.800
|
31.499.000
|
22
|
302
|
208,40
|
151.800
|
31.635.000
|
II. Điểm tái định cư Đon Lạt, xã Mường Tè
|
|
1
|
114
|
200,2
|
151.800
|
30.390.000
|
2
|
115
|
200
|
151.800
|
30.360.000
|
3
|
116
|
199,5
|
151.800
|
30.284.000
|
4
|
117
|
199,3
|
151.800
|
30.254.000
|
5
|
118
|
205,3
|
151.800
|
31.165.000
|
6
|
119
|
196,1
|
151.800
|
29.768.000
|
7
|
120
|
200,6
|
151.800
|
30.451.000
|
8
|
121
|
210,7
|
151.800
|
31.984.000
|
9
|
122
|
219,7
|
151.800
|
33.350.000
|
10
|
123
|
200,9
|
151.800
|
30.497.000
|
11
|
124
|
201,3
|
151.800
|
30.557.000
|
12
|
125
|
229,5
|
151.800
|
34.838.000
|
13
|
140
|
139,8
|
151.800
|
21.222.000
|
14
|
172
|
197
|
151.800
|
29.905.000
|
15
|
173
|
200,2
|
151.800
|
30.390.000
|
16
|
174
|
202,5
|
151.800
|
30.740.000
|
17
|
176
|
200
|
151.800
|
30.360.000
|
18
|
177
|
202
|
151.800
|
30.664.000
|
Giao UBND huyện Mường Tè có trách nhiệm hoàn thiện đầy đủ hồ sơ, thủ tục và các công việc khác có liên quan trước khi tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật; tổ chức bán đấu giá quyền sử dụng đất thực hiện theo quy định hiện hành.
|