UBND tỉnh Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung thiết kế BVTC - DT công trình: Đường nội đồng sản xuất trong vùng chè, tiểu vùng Bản Bo-Sơn Bình-Nà Tăm, huyện Tam Đường.
Các nội dung điều chỉnh, bổ sung:
1. Quy mô, nội dung điều chỉnh, bổ sung thiết kế BVTC – DT
a) Xử lý cắt bỏ.
- Đối với đường giao thông nội đồng khu sản xuất chè xã Sơn Bình: Cắt giảm không thi công các tuyến đường với tổng chiều dài L=2,72 Km (gồm: Tuyến 02 bản Huổi Ke có L=1,929 Km; Tuyến bản Chu Va 8-Chu Va 4-6 có L=0,483 Km; Tuyến nhánh 01 bản Huổi Ke có L=0,308 Km).
- Đối với đường giao thông nội đồng khu sản xuất chè xã Nà Tăm: Cắt giảm không thi công các tuyến đường với tổng chiều dài L=2,295 Km (gồm: Tuyến nhánh bản Nà Hiềng có L=1,195 Km; Tuyến 01 bản Nà Ít có L=1,1 Km).
b) Xử lý kỹ thuật.
* Đối với đường giao thông nội đồng khu sản xuất chè xã Nà Tăm:
- Đối với tuyến chính nối vùng chè từ bản Nà Hiềng sang bản Phiêng Giằng (có chiều dài L=2,886 Km):Điều chỉnh hướng tuyến về phía bên trái tuyến cũ do Nhân dân đã trồng chè lâu năm (chiều dài tuyến mới L=2,392 Km).
- Đối với tuyến 02 bản Nà Ít: Điều chỉnh 01 cống bản khẩu độ L=0,5m tại cọc P45 (Km1+122,97) thành cống tròn D100 và chuyển cống bản trên từ cọc P45 (Km1+122,97) về cọc P5 (Km0+144,75) cho phù hợp với địa hình thực tế.
- Tuyến bản Phiêng Giằng: Bổ sung 01 cống bản khẩu độ L=0,5m tại cọc P32 (Km0+943,3); dịch chuyển vị trí đặt cống bản từ cọc P23 (Km0+701,52) sang cọc P19 (Km0+ 590,66) cho phù hợp với địa hình thực tế.
* Đối với đường giao thông nội đồng khu sản xuất chè xã Bản Bo
- Tuyến số I:
+ Tuyến nhánh bản Nà Út: Điều chỉnh 01 cống bản khẩu độ L=0,5 m tại cọc 13 (Km0+802,86) thành cống tròn D100 và chuyển cống bản trên từ cọc 13 (Km0+802,86) về cọc P26 (Km1+135,38) cho phù hợp với địa hình thực tế. Bổ sung 1 cống bản L=0,5 m tại cọc 4 (Km0+232,17).
* Điều chỉnh kéo dài phần cống tròn tại 5 vị trí từ 5 đốt lên 7 đốt và 5 vị trí cống bản từ 4m lên 5m.
c) Xử lý bổ sung
* Bổ sung 2 tuyến đường được thiết kế theo tiêu chuẩn đường giao thông nông thôn cấp C (cấp thiết kế theo Quyết định số 4927/QĐ-BGTVT ngày 25/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải) tổng chiều dài L=5,38 km,cụ thể như sau:
- Đối với đường giao thông nội đồng khu sản xuất chè xã Nà Tăm: Bổ sung tuyến Nà Ít - Phiêng Giằng với chiều dài L=4,5 km.
- Đối với đường giao thông nội đồng khu sản xuất chè xã Bản Bo:Bổ sung tuyến QL32 đi bản Nà Út với chiều dài L=0,88 km.
- Kích thước nền đường:
+ Bề rộng nền đường Bnền = 4,0m.
+ Độ dốc ngang nền đường: Inền= 4%.
+ Độ dốc dọc tối đa Imax=15% (cá biệt Icb=18%).
+ Bán kính đường cong nằm tối thiểu Rmin = 15m (cá biệt Rcb = 10m).
+ Các điểm tránh xe thiết kế theo quy định.
- Công trình thoát nước:
+ Rãnh thoát nước dọc: Thiết kế rãnh đất hở dạng hình thang, kích thước rãnh 0,7x0,3x0,3(m).
+ Cống thoát nước ngang: Thiết kế theo định hình, tải trọng thiết kế H13-X60. Kết cấu bằng bê tông, bê tông cốt thép, đá hộc xây.
2. Tổng dự toán công trình sau điều chỉnh, bổ sung TKBVTC:
ĐVT: Đồng
Nội dung
|
Tổng dự toán đã phê duyệt
|
Giá trị điều chỉnh, bổ sung BVTC
|
Tổng dự toán sau điều chỉnh, bổ sung BVTC
|
|
|
|
|
Tăng
|
Giảm
|
|
Tổng dự toán
|
17.260.000.000
|
2.883.875.430
|
-2.980.536.178
|
17.260.000.000
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
- Chi phí xây dựng:
|
12.924.833.627
|
2.627.526.408
|
-2.747.132.738
|
12.805.227.297
|
|
- Chi phí quản lý dự án:
|
259.436.660
|
52.742.000
|
-55.142.000
|
257.036.660
|
|
- Chi phí tư vấn XD:
|
1.429.019.402
|
98.505.965
|
-68.376.130
|
1.459.149.237
|
|
- Chi phí khác:
|
851.679.779
|
105.101.056
|
-109.885.310
|
846.895.525
|
|
- Chi phí đền bù, GPMB:
|
1.770.000.000
|
|
|
1.770.000.000
|
|
- Dự phòng:
|
25.030.532
|
|
|
121.691.281
|
|
3. Nguồn vốn: Vốn ngân sách địa phương (bổ sung cân đối ngân sách huyện) và Nhân dân đóng góp.
Chủ đầu tư chịu trách nhiệm quản lý thực hiện dự án và tổ chức thực hiện các bước tiếp theo theo đúng các quy định hiện hành; các nội dung khác không điều chỉnh tại Quyết định này thì tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 889/QĐ-UBND ngày 22/8/2017 của UBND tỉnh Lai Châu.