Văn phòng UBND tỉnh nhập, đăng tải công khai hồ sơ Danh mục TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hoá – Thể thao & Du lịch tỉnh Lai Châu vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC.
Thực hiện Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn của Cục Kiểm soát thủ tục hành chính về việc nhập, đăng tải công khai hồ sơ TTHC vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC.
Trên cơ sở Quyết định công bố TTHC của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch, Văn phòng UBND tỉnh Lai Châu đã tích chọn dữ liệu TTHC đã được công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC để nhập sửa đổi, bổ sung các thông tin của TTHC theo Quyết định công bố Danh mục TTHC đối với 25 hồ sơ TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hoá – Thể thao & Du lịch tỉnh Lai Châu (ban hành kèm theo Quyết định số: 724/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu) và đăng tải công khai dữ liệu TTHC vào Cơ sở Dữ liệu quốc gia về TTHC. Trong đó:
- Đề nghị công khai 25 Danh mục hồ sơ TTHC cấp tỉnh (ban hành mới 13; sửa đổi, bổ sung:12)
- Đề nghị bãi bỏ: 06 Danh mục hồ sơ TTHC.
PHỤ LỤC
Danh mục hồ sơ TTHC nhập, đăng tải công khai vào CSDLQG về TTHC
(Kèm theo Công văn số: 236/VPUBND-KSTT ngày10/7/2018
của Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
|
A. Danh mục TTHC đề nghị công khai
TT
|
Tên TTHC đề nghị công khai
|
Số hồ sơ TTHC đề nghị công khai
|
Ghi chú
|
|
I. I. Lữ hành
|
1
|
Thủ tục công nhận điểm du lịch
|
|
Ban hành mới
|
|
2
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
|
Ban hành mới
|
|
3
|
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
|
Ban hành mới
|
|
4
|
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
|
Ban hành mới
|
|
5
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành
|
|
Ban hành mới
|
|
6
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
|
Ban hành mới
|
|
7
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
|
|
Ban hành mới
|
|
8
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
|
Ban hành mới
|
|
9
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm
|
|
Ban hành mới
|
|
10
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
|
Ban hành mới
|
|
11
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
|
Sửa đổi, bổ sung
|
|
12
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện
|
|
Sửa đổi, bổ sung
|
|
13
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
|
|
Sửa đổi, bổ sung
|
|
14
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
|
Sửa đổi, bổ sung
|
|
15
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
|
Sửa đổi, bổ sung
|
|
16
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
|
Sửa đổi, bổ sung
|
|
17
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
|
Sửa đổi, bổ sung
|
|
18
|
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
|
Sửa đổi, bổ sung
|
|
19
|
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
|
Sửa đổi, bổ sung
|
|
II. Dịch vụ du lịch khác
|
20
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
|
Ban hành mới
|
|
21
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
|
Ban hành mới
|
|
22
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
|
Ban hành mới
|
|
23
|
Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
|
Sửa đổi, bổ sung
|
|
24
|
Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
|
Sửa đổi, bổ sung
|
|
III. Lưu trú du lịch
|
25
|
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch
|
|
Sửa đổi,
bổ sung
|
|
B. Danh mục TTHC bị bãi bỏ
TT
|
Tên TTHC đã công khai
|
Số hồ sơ TTHC đã công khai
|
Ghi chú
|
I. Lữ hành
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên du lịch
|
T-LAC-275479-TT
|
|
II. Lưu trú du lịch
|
2
|
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho làng du lịch
|
T-LAC-275178-TT
|
|
3
|
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
T-LAC-275179-TT
|
|
4
|
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác
|
T-LAC-275180-TT
|
|
5
|
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác
|
T-LAC-275181-TT
|
|
III. Dịch vụ du lịch khác
|
6
|
Cấp lại biển hiệu đạt tiểu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch và cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch
|
T-LAC-275177-TT
|
|