UBND tỉnh, Phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Nâng cấp, sửa chữa các Trạm y tế xã, huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu.
1. Tên dự án:Nâng cấp, sửa chữa các Trạm y tế xã, huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu.
2. Chủ đầu tư: Sở Y tế tỉnh Lai Châu.
3. Tổ chức tư vấn khảo sát, lập Báo cáo kinh tế kỹ thuật: Công ty TNHH MTV tư vấn & xây dựng Miền Bắc.
4. Mục tiêu đầu tư: Nâng cấp, sửa chữa các Trạm y tế xã, huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu để hoàn thiện cơ sở vật chất theo tiêu chí quốc gia, nhằm nâng cao chất lượng công tác chăm sóc sức khoẻ ban đầu của các Trạm y tế ở cơ sở.
5. Nội dung và quy mô đầu tư xây dựng:
5.1. Nâng cấp, sửa chữa Trạm y tế xã Huổi Luông
- Nhà làm việc 3 gian:
+ Nhà 01 tầng, diện tích xây dựng Sxd = 76,0m2 gồm 03 phòng mỗi phòng kích thước 3x5,7m; hành lang rộng 1,8m.
+ Kết cấu móng băng xây gạch chỉ kết hợp với móng đơn bê tông cốt thép M200 dưới cột. Cột, giằng, dầm, sàn mái BTCT M200; tường xây gạch chỉ VXM; mái lợp tôn dày 0,42mm, xà gồ thép. Trát tường, cột, dầm, sàn VXM M75 và lu sơn 3 nước. Nền nhà lát gạch 40x40cm; cửa đi, cửa sổ khung nhôm kính. Hệ thống cấp điện, chống sét bố trí đầy đủ.
- Nhà tắm: Kích thước nhà 6x3m gồm 04 phòng tắm chia làm 02 khu nam, nữ riêng biệt. Kết cấu móng, tường xây gạch chỉ VXM, nền lót bê tông lát gạch chống trơn 20x20cm, tường ốp gạch men cao 2,0m. Mái lợp tôn, cột, xà gồ, vì kèo thép. Trát tường VXM M75 và lu sơn 3 nước. Cửa sắt hộp bịt tôn; hệ thống cấp, thoát nước bố trí hoàn chỉnh.
5.2. Nâng cấp, sửa chữa Trạm y tế xã Khổng Lào
- Nhà làm việc 3 gian:
+ Nhà 01 tầng, diện tích xây dựng Sxd = 76,0m2 gồm 01 phòng kích thước 3x5,7m và 01 phòng kích thước 6x5,7m; hành lang rộng 1,8m.
+ Kết cấu móng băng xây gạch chỉ kết hợp với móng đơn bê tông cốt thép M200 dưới cột. Cột, giằng, dầm, sàn mái BTCT M200; tường xây gạch chỉ VXM; mái lợp tôn dày 0,42mm, xà gồ thép. Trát tường, cột, dầm, sàn VXM M75 và lu sơn 3 nước. Nền nhà lát gạch 40x40cm; cửa đi, cửa sổ khung nhôm kính. Hệ thống cấp điện, chống sét bố trí đầy đủ.
- Nhà tắm + vệ sinh: Kích thước nhà 6x3m chia làm 02 khu nam, nữ riêng biệt; mỗi khu gồm 01 phòng tắm và 01 phòng vệ sinh. Kết cấu móng, tường xây gạch chỉ VXM, nền lót bê tông lát gạch chống trơn 20x20cm, tường ốp gạch men cao 2,0m. Mái lợp tôn, cột, xà gồ, vì kèo thép. Trát tường VXM M75 và lu sơn 3 nước. Cửa sắt hộp bịt tôn; hệ thống cấp, thoát nước bố trí hoàn chỉnh.
- Nhà bếp: Kích thước 6,6x6,2m. Kết cấu móng, tường xây gạch chỉ VXM, nền nhà lót bê tông trên lát gạch 40x40cm. Giằng, cột, dầm kết cấu BTCT M200; mái lợp tôn, xà gồ, vì kèo thép. Tường trát VXM M75 và lu sơn 3 nước. Cửa đi, cửa sổ khung nhôm kính; hệ thống cấp điện bố trí đầy đủ.
- Bể chứa tro: Kích thước 2x2x1,5m. Kết cấu đáy bể bê tông, tường xây gạch chỉ VXM, tấm đan BTCT M200.
- Sân bê tông: Diện tích sân S = 65m2. Kết cấu mặt sân đáy đệm cát dày 5cm, mặt bê tông M200 dày 10cm.
5.3. Nâng cấp, sửa chữa Trạm y tế xã Sì Lờ Lầu
- Nhà bếp: Kích thước 6,6x6,2m. Kết cấu móng, tường xây gạch chỉ VXM, nền nhà lót bê tông trên lát gạch 40x40cm. Giằng, cột, dầm kết cấu BTCT M200; mái lợp tôn, xà gồ, vì kèo thép. Tường trát VXM M75 và lu sơn 3 nước. Cửa đi, cửa sổ khung nhôm kính; hệ thống cấp điện bố trí đầy đủ.
- Nhà tắm + vệ sinh: Kích thước nhà 6x3m chia làm 02 khu nam nữ riêng biệt; mỗi khu gồm 01 phòng tắm và 01 phòng vệ sinh. Kết cấu móng, tường xây gạch chỉ VXM, nền lót bê tông lát gạch chống trơn 20x20cm, tường ốp gạch men cao 2,0m. Mái lợp tôn, cột, xà gồ, vì kèo thép. Trát tường VXM M75 và lu sơn 3 nước. Cửa sắt hộp bịt tôn; hệ thống cấp, thoát nước bố trí hoàn chỉnh.
- Bể xử lý nước thải và bể chứa tro:
+ Bể xử lý nước thải: Kích thước 2,2x2,7x1,5m. Kết cấu đáy, nắp bể BTCT M200, tường thành bể xây gạch chỉ VXM.
+ Bể chứa tro: Kích thước 2x2x1,5m. Kết cấu đáy bể bê tông, nắp bể BTCT M200, tường thành bể xây gạch chỉ VXM.
- Kè chắn đất: Tổng chiều dài L = 85m, cao 1,5m. Kết cấu bê tông M200.
- Tường rào: Tổng chiều dài L = 85m gồm 55m tường rào xây gạch và 30m tường rào hoa sắt. Trụ tường, thân rào xây gạch chỉ VXM, khoảng cách giữa các trụ là 3,3m. Trát trụ, thân tường rào VXM M75 và lu sơn 2 nước. Hoa sắt tường rào thép hộp 30x30mm và thép 12x12mm.
- Sân bê tông: Diện tích sân S = 80m2. Kết cấu mặt sân đáy đệm cát dày 5cm, mặt bê tông M200 dày 10cm.
6. Địa điểm xây dựng: Huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu.
7. Phương án xây dựng: Nâng cấp, cải tạo.
8. Loại, cấp công trình: Công trình dân dụng, cấp IV.
9. Tổng mức đầu tư: 2.379.000.000 đồng
Trong đó:
- Chi phí xây dựng:
|
2.017
|
triệu đồng.
|
- Chi phí quản lý dự án:
|
60
|
triệu đồng.
|
- Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng:
|
191
|
triệu đồng.
|
- Chi phí khác:
|
95
|
triệu đồng.
|
- Chi phí dự phòng:
|
16
|
triệu đồng.
|
10. Nguồn vốn đầu tư: Kinh phí Đề án nâng cao chất lượng y tế cơ sở năm 2018.
11. Hình thức quản lý dự án: Chủ đầu tư trực tiếp quản lý dự án.
12. Thời gian thực hiện dự án: Năm 2018.
Chủ đầu tư chịu trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện các bước tiếp theo của dự án theo quy định hiện hành.